Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thực tiễn


d. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.